Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đắng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Tính từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗaŋ
˧˥
ɗa̰ŋ
˩˧
ɗaŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗaŋ
˩˩
ɗa̰ŋ
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “đắng”
戥
:
đẳng
,
đắng
褧
:
quýnh
,
đắng
櫈
:
đắng
蕑
:
gian
,
đắng
凳
:
đăng
,
đắng
磴
:
đặng
,
đắng
橙
:
đăng
,
tranh
,
chanh
,
sập
,
đắng
淛
:
xế
,
chiết
,
đắng
Phồn thể
凳
:
đắng
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𡂱
:
đắng
邓
:
đặng
,
đắng
戥
:
đắng
,
đẳng
鄧
:
dằng
,
đẵng
,
đắn
,
đặng
,
đắng
,
dựng
,
đựng
,
nựng
,
đậng
,
rặng
櫈
:
đắng
蹬
:
đăng
,
đặng
,
đắng
,
đưng
墱
:
đặng
,
đắng
凳
:
đắng
䔲
:
đăng
,
đắng
,
đâng
𧃵
:
đắng
噔
:
đằng
,
đắng
𨐸
:
đắng
𡃻
:
đắng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Dẳng
dáng
dâng
đảng
đăng
đẳng
dạng
dang
đang
đáng
đằng
Tính từ
đắng
Có vị
làm
khó chịu
như
vị
của
bồ hòn
,
mật
cá
. Đắng quá, không
nuốt
được.
Người ốm
đắng
miệng.
Đắng
như bồ hòn
(
tục ngữ
)
(
Id.; kết hợp hạn chế
)
.
Có
cảm giác
đau đớn
thấm thía
về
tinh thần
.
Chết
đắng
cả người.
Đắng
lòng
Láy
đăng đắng
. (ng. 1 Ý mức độ ít)
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
đắng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)