Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaŋ˧˥ɗa̰ŋ˩˧ɗaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaŋ˩˩ɗa̰ŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

đắng

  1. Có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật . Đắng quá, không nuốt được.
    Người ốm đắng miệng.
    Đắng như bồ hòn (tục ngữ)
  2. (Id.; kết hợp hạn chế) . cảm giác đau đớn thấm thía về tinh thần.
    Chết đắng cả người.
    Đắng lòng
  3. Láy đăng đắng. (ng. 1 Ý mức độ ít)

Dịch sửa

Tham khảo sửa