áng
Xem thêm: Phụ lục:Biến thể của “ang”
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːŋ˧˥ | a̰ːŋ˩˧ | aːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːŋ˩˩ | a̰ːŋ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “áng”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửaáng
- (Cũ) Ba, bố.
- (Phuơng ngữ) Bãi phẳng chưa được khai khẩn.
- Áng cỏ.
- (Văn chuơng; kết hợp hạn chế) Từ dùng chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ đẹp lộng lẫy, rực rỡ.
Từ liên hệ
sửa- (Nghĩa 1) nạ
Động từ
sửaáng
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "áng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Lashi
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʔaŋ/
Danh từ
sửaáng
Tham khảo
sửa- Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Đại học Payap (luận án thạc sĩ), trang 14.
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔaːŋ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔaːŋ˦]
Danh từ
sửaáng