Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːŋ˧˥a̰ːŋ˩˧aːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːŋ˩˩a̰ːŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

áng

  1. () Ba, bố.
  2. (Phuơng ngữ) Bãi phẳng chưa được khai khẩn.
    Áng cỏ.
  3. (Văn chuơng; kết hợp hạn chế) Từ dùng chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ đẹp lộng lẫy, rực rỡ.
    Áng mây hồng.
    Một áng văn kiệt tác.

Từ liên hệ sửa

Động từ sửa

áng

  1. Nhìn trên đại thể mà ước lượng, mà đoán định.
    Cụ già áng ngoài sáu mươi tuổi.
    Áng theo đó mà làm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Lashi sửa

 
Áng.

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

áng

  1. Mù tạc (gia vị).

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

áng

  1. chậu đựng nước bằng sành.
  2. bát to.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên