Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ang
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
2
Tiếng Mường
2.1
Danh từ
2.2
Tham khảo
3
Tiếng Pnar
3.1
Danh từ
3.2
Động từ
3.3
Tham khảo
4
Tiếng Tay Dọ
4.1
Động từ
4.2
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
aːŋ
˧˧
aːŋ
˧˥
aːŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
aːŋ
˧˥
aːŋ
˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “ang”
窫
:
ang
骯
:
ang
,
khảng
盎
:
áng
,
ang
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
坱
:
ương
,
ảng
,
ang
𤮃
:
ang
:
ảng
,
ang
垵
:
ang
盎
:
án
,
ăng
,
áng
,
ang
,
đám
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
áng
Danh từ
ang
Đồ
đựng
nước
bằng
đất nung
, thành
hơi
phình
,
miệng
rộng
.
Ang
sành.
Ang
đựng nước.
Đồ
đựng
trầu
bằng
đồng
,
thấp
, thành
hơi
phình
,
miệng
rộng
.
Dụng cụ
đong lường
bằng
gỗ
hoặc
đan
bằng
tre
,
hình hộp
,
dung tích
khoảng
bảy
tám
lít
, dùng ở một
số
địa phương
để
đong
chất
hạt
rời
.
Một
ang
gạo.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
ang
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Mường
sửa
Danh từ
sửa
ang
ang
.
Tham khảo
sửa
Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (
2002
)
Từ điển Mường - Việt
, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Pnar
sửa
Danh từ
sửa
ang
ranh giới
.
vết
nứt
.
đường tròn
.
Động từ
sửa
ang
há
to miệng.
Tham khảo
sửa
Passah, Sajeki (2013).
Pnar-English Dictionary
.
Tiếng Tay Dọ
sửa
Động từ
sửa
ang
chưng ra
,
khoe
;
diện
; tạo
dáng vẻ
.
Tham khảo
sửa
Sầm Văn Bình (
2018
)
Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)
, Nghệ An
:
Nhà xuất bản Nghệ An