Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
aːŋ˧˧aːŋ˧˥aːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
aːŋ˧˥aːŋ˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

ang

  1. Đồ đựng nước bằng đất nung, thành hơi phình, miệng rộng.
    Ang sành.
    Ang đựng nước.
  2. Đồ đựng trầu bằng đồng, thấp, thành hơi phình, miệng rộng.
  3. Dụng cụ đong lường bằng gỗ hoặc đan bằng tre, hình hộp, dung tích khoảng bảy tám lít, dùng ở một số địa phương để đong chất hạt rời.
    Một ang gạo.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

ang

  1. ang.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Pnar

sửa

Danh từ

sửa

Động từ

sửa

ang

  1. to miệng.

Tham khảo

sửa
  • Passah, Sajeki (2013). Pnar-English Dictionary.

Tiếng Tay Dọ

sửa

Động từ

sửa

Tham khảo

sửa
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An), Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An