Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔm˨˩ɗa̰ːm˨˨ɗaːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːm˨˨ɗa̰ːm˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

đạm

  1. Tên thường dùng để chỉ ni-tơ (N).
  2. Tên gọi thông thường của prô-tit.
    Thức ăn nhiều đạm.
    Tiếp đạm.

Tham khảo

sửa