đạm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
đạm
- Tên thường dùng để chỉ ni-tơ (N).
- Tên gọi thông thường của prô-tit.
- Thức ăn nhiều đạm.
- Tiếp đạm.
Tham khảo
sửa- "đạm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)