dặm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
dặm
- Đơn vị cũ đo đường dài vào khoảng gần.
- Mét.
- Sai một li đi một dặm. (tục ngữ)
- Muôn dặm đường xa, biết đến đâu (Tố Hữu)
- Ngàn dặm chơi vơi (
Ca nam bình
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Ca nam bình, thêm nó vào danh sách này.)
- Đường đi.
- Bóng chiều đã ngả, dặm về còn xa (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dặm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)