dầm
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̤m˨˩ | jəm˧˧ | jəm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəm˧˧ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ Sửa đổi
dầm
- Nói đất ruộng có nước thấm vào.
- Ải thâm không bằng dầm ngấu. (tục ngữ)
- Ở lâu ngoài mưa.
- Cứ dầm mưa rồi lại bị cảm thôi
- Ngâm lâu trong nước.
- Củ cải dầm nước mắm.
- Cà dầm tương.
- Nói đồ sành, đồ sứ đã bị rạn.
- Cái lọ độc bình này đã bị dầm.
Động từ Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "dầm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)