Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
dầm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zə̤m
˨˩
jəm
˧˧
jəm
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟəm
˧˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
淫
:
đầm
,
giâm
,
giầm
,
đẫm
,
dầm
,
dâm
,
đằm
霪
:
rầm
,
dầm
,
dào
,
dâm
,
dằm
𩆍
:
rào
,
giầm
,
dầm
撏
:
tầm
,
dầm
,
triêm
,
trâm
:
dầm
滛
:
giâm
,
giầm
,
rầm
,
dầm
,
dào
,
dâm
,
râm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
dâm
dằm
dạm
dậm
đám
đắm
đầm
đấm
dặm
dăm
dám
đảm
đạm
đâm
đẫm
đậm
Tính từ
dầm
Nói
đất
ruộng
có
nước
thấm
vào.
Ải thâm không bằng
dầm
ngấu. (
tục ngữ
)
Ở
lâu
ngoài
mưa
.
Cứ
dầm
mưa rồi lại bị cảm thôi
Ngâm
lâu
trong
nước
.
Củ cải
dầm
nước mắm.
Cà
dầm
tương.
Nói
đồ
sành
, đồ
sứ
đã
bị
rạn
.
Cái lọ độc bình này đã bị
dầm
.
Động từ
sửa
Nghiền
nát
một vật gì đó để vỡ vụn ra.
dầm nát
hoa quả.
Tham khảo
sửa
"
dầm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)