rước
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨək˧˥ | ʐɨə̰k˩˧ | ɹɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɨək˩˩ | ɹɨə̰k˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từSửa đổi
rước
- Đón về một cách trang trọng, theo lễ nghi.
- Rước ông nghè về làng.
- Rước dâu.
- Rước đuốc.
- Đphg Mời.
- Rước cụ xơi nước.
- Đphg Đón.
- Xe đưa rước công nhân.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)