xóm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɔm˧˥ | sɔ̰m˩˧ | sɔm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɔm˩˩ | sɔ̰m˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
sửaxóm
- Khu gồm nhiều nhà gần nhau trong một thôn.
- Bác đã thấy mùa xuân ở một xóm lao động (Võ Nguyên Giáp)
- Nơi xưa kia có nhiều nhà hát ả đào (cũ).
- Lão ta quen thói ăn chơi dưới xóm.
Tham khảo
sửa- "xóm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)