Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːm˧˥ja̰ːm˩˧jaːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːm˩˩ɟa̰ːm˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

dám

  1. đủ tự tin để làm việc gì, biếtkhó khăn, nguy hiểm.
    dám nghĩ, dám làm
    Cùng nhau đã trót nặng lời, Dẫu thay mái tóc, dám dời lòng tơ! "TKiều"
  2. (khẩu ngữ, kiểu cách) dám nhận (hàm ý khiêm tốn)
    (- xin cảm ơn bà!) - không dám!
    cháu không dám, cụ quá khen!

Tham khảo sửa

  • Dám, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

dám

  1. cái, chiếc.
  2. mũi.
  3. sợi.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên