án
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːn˧˥ | a̰ːŋ˩˧ | aːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːn˩˩ | a̰ːn˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “án”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
án
- Bàn cao và hẹp mặt.
- Vụ phạm pháp hoặc tranh chấp quyền lợi cần được xét xử trước toà án.
- Vụ án chưa xử. — Án giết người.
- Quyết định của toà xử một vụ án.
- Bản án tử hình.
- Chống án.
- Án sát (gọi tắt).
Động từ sửa
án
- Chắn ngang, làm ngăn lại.
- Núi án sau lưng.
- Xe chết nằm án giữa đường.
- (Kết hợp hạn chế) . Đóng quân lại một chỗ.
- Án quân lại nằm chờ.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "án". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)