Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
án
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.6.1
Dịch
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
aːn
˧˥
a̰ːŋ
˩˧
aːŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
aːn
˩˩
a̰ːn
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “án”
按
:
án
案
:
án
,
an
晏
:
án
,
yến
桉
:
án
,
an
宴
:
yên
,
án
,
yến
洝
:
án
,
át
鮟
:
án
Phồn thể
按
:
án
案
:
án
胺
:
án
,
át
,
an
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
按
:
án
,
ướn
,
ấn
案
:
yên
,
an
,
án
晏
:
án
,
yến
盎
:
án
,
ăng
,
áng
,
ang
,
đám
桉
:
an
,
án
鮟
:
an
,
án
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
an
ân
ấn
ăn
ẩn
ấn
Danh từ
án
Bàn
cao
và
hẹp
mặt
.
Vụ
phạm pháp
hoặc
tranh chấp
quyền lợi
cần
được
xét xử
trước
toà
án.
Vụ
án
chưa xử.
— Án giết người.
Quyết
định của
toà
xử
một
vụ
án.
Bản
án
tử hình.
Chống
án
.
Án
sát
(gọi tắt).
Động từ
sửa
án
Chắn
ngang
, làm
ngăn
lại.
Núi
án
sau lưng.
Xe chết nằm
án
giữa đường.
(
Kết hợp hạn chế
)
. Đóng
quân
lại một
chỗ
.
Án
quân lại nằm chờ.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
án
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)