Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˥a̰ːŋ˩˧aːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˩˩a̰ːn˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

án

  1. Bàn caohẹp mặt.
  2. Vụ phạm pháp hoặc tranh chấp quyền lợi cần được xét xử trước toà án.
    Vụ án chưa xử. — Án giết người.
  3. Quyết định của toà xử một vụ án.
    Bản án tử hình.
    Chống án.
  4. Án sát (gọi tắt).

Động từ

sửa

án

  1. Chắn ngang, làm ngăn lại.
    Núi án sau lưng.
    Xe chết nằm án giữa đường.
  2. (Kết hợp hạn chế) . Đóng quân lại một chỗ.
    Án quân lại nằm chờ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa