đắm
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗam˧˥ | ɗa̰m˩˧ | ɗam˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗam˩˩ | ɗa̰m˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từSửa đổi
đắm
- Chìm xuống nước.
- Thuyền đắm ở cửa sông
- Say mê, như bị chìm ngập vào.
- Nghe càng đắm, ngắm càng say, lạ cho mặt sắt cũng ngây vì tình (Truyện Kiều)
Tham khảoSửa đổi
- "đắm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)