đắm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
đắm
- Chìm xuống nước.
- Thuyền đắm ở cửa sông
- Say mê, như bị chìm ngập vào.
- Nghe càng đắm, ngắm càng say, lạ cho mặt sắt cũng ngây vì tình (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "đắm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)