Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
dăm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.4.1
Dịch
1.5
Tham khảo
2
Tiếng Tà Ôi Thượng
2.1
Động từ
2.2
Tham khảo
3
Tiếng Tày
3.1
Cách phát âm
3.2
Tính từ
3.3
Động từ
3.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zam
˧˧
jam
˧˥
jam
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟam
˧˥
ɟam
˧˥˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𥶳
:
dằm
,
dăm
𥭍
:
dằm
,
dăm
箴
:
giằm
,
giăm
,
dăm
,
châm
𠄼
:
năm
,
dăm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
dầm
dặm
dạm
dậm
đám
đắm
đầm
đấm
dâm
dằm
dám
đảm
đạm
đâm
đẫm
đậm
Danh từ
dăm
Mảnh
vật liệu
thường là
tre
,
gỗ
, nhỏ và
mỏng
.
Dăm
tre.
Dăm
cối.
(
Dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp
)
.
Mảnh
nhỏ
vụn
.
Đá
dăm
.
Xương
dăm
.
Dăm kèn
(nói tắt).
Clarinet là loại kèn có
dăm
đơn.
Từ
chỉ số
ước
lượng
trên dưới
năm
.
Cần
dăm
bữa là xong.
Dăm
ba.
Dăm
bảy.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
dăm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tà Ôi Thượng
sửa
Động từ
sửa
dăm
ngã
.
Măi
dăm
―
Mày
ngã.
Tham khảo
sửa
Georgi, Doreen (2019)
Morphological alignment in Ta'oih
. Universität Potsdam.
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[zam˧˥]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[jam˦]
Tính từ
sửa
dăm
nặng
.
Động từ
sửa
dăm
chìm
.
ỉm đi
.
giấu
.
Chỉa cúa xạ mà te
dăm
sle bấu hẩư cầư chắc.
Có giấy của xã về, nó
giấu
đi không cho ai biết.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên