Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xoj˧˥kʰo̰j˩˧kʰoj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xoj˩˩xo̰j˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

khối

  1. (Toán học) Phần không gian giới hạn ở mọi phía.
    Khối lập phương.
    Khối trụ.
  2. Lượng lớnnặng.
    Khối sắt.
    Khối đá.
  3. Tập thểtổ chức chặt chẽ.
    Củng cố khối liên minh công nông (Trường Chinh)
  4. Lực lượng chính trị lớn.
    Khối dân chủ.
  5. Tt Nhiều lắm.
    Hôm nay thịt còn.
    Ở chợ.

Tham khảo

sửa