Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨə̰ʔt˨˩ tɨ̰ʔ˨˩tʂə̰k˨˨ tɨ̰˨˨tʂək˨˩˨˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂət˨˨˨˨tʂə̰t˨˨ tɨ̰˨˨

Danh từ

sửa

trật tự

  1. Hàng lối trước sau, trên dưới.
    Giữ trật tự trong khi tập hợp.
    Rút lui có trật tự.
  2. Chế độ do chính quyền qui định để gìn giữ sự an ninh.
    Bảo vệ trật tự trị an.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa