trật tự
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ʔt˨˩ tɨ̰ʔ˨˩ | tʂə̰k˨˨ tɨ̰˨˨ | tʂək˨˩˨ tɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂət˨˨ tɨ˨˨ | tʂə̰t˨˨ tɨ̰˨˨ |
Danh từ
sửatrật tự
- Hàng lối trước sau, trên dưới.
- Giữ trật tự trong khi tập hợp.
- Rút lui có trật tự.
- Chế độ do chính quyền qui định để gìn giữ sự an ninh.
- Bảo vệ trật tự trị an.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trật tự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)