ngay ngắn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋaj˧˧ ŋan˧˥ | ŋaj˧˥ ŋa̰ŋ˩˧ | ŋaj˧˧ ŋaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaj˧˥ ŋan˩˩ | ŋaj˧˥˧ ŋa̰n˩˧ |
Phó từ
sửangay ngắn
- Kê cái bàn cho ngay ngắn.
- Bức ảnh còn lệch, treo lại cho ngay ngắn..
- 2.Nh..
- Ngay, ngh.2:.
- Khi chào cờ phải đứng ngay ngắn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngay ngắn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)