đảm
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːm˧˩˧ | ɗaːm˧˩˨ | ɗaːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːm˧˩ | ɗa̰ːʔm˧˩ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “đảm”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từSửa đổi
đảm
- Nói người phụ nữ tháo vát, chăm lo đầy đủ và có kết quả tốt mọi công việc trong gia đình.
- Nhờ có người vợ đảm, nên ông ta yên tâm đi công tác xa.
Tham khảoSửa đổi
- "đảm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng MườngSửa đổi
Danh từSửa đổi
đảm
- (Mường Bi) đám.
Tham khảoSửa đổi
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội