Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːm˧˩˧ɗaːm˧˩˨ɗaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːm˧˩ɗa̰ːʔm˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

đảm

  1. Nói người phụ nữ tháo vát, chăm lo đầy đủ và có kết quả tốt mọi công việc trong gia đình.
    Nhờ có người vợ đảm, nên ông ta yên tâm đi công tác xa.

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

đảm

  1. (Mường Bi) đám.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội