Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đậm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗə̰ʔm
˨˩
ɗə̰m
˨˨
ɗəm
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗəm
˨˨
ɗə̰m
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
淡
:
đạm
,
vạm
,
đậm
,
dạm
,
đượm
,
đàm
,
dặm
,
đặm
沈
:
chìm
,
dìm
,
đắm
,
đậm
,
thẩm
,
đăm
,
trời
,
chằm
,
trầm
,
ngầm
,
đẵm
,
tròm
湛
:
chạm
,
đam
,
đậm
,
tiêm
,
thấm
,
xẩm
,
trạm
,
trầm
,
trợm
,
xạm
,
giặm
,
sặm
,
trụm
,
sậm
潭
:
đầm
,
đậm
,
đàm
,
chằm
,
đằm
,
đám
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
dầm
dặm
dăm
dám
đảm
đạm
đâm
đẫm
dâm
dằm
dạm
dậm
đám
đắm
đầm
đấm
Tính từ
đậm
Hơi
mặn
.
Canh
đậm
Hơi
to
;
Hơi
béo
.
Dạo này anh ta
đậm
ra
To
hơn
mức
thường.
Nét vẽ
đậm
Nói
màu sắc
quá mức
thường.
Vàng
đậm
.
Xanh
đậm
Có vẻ
nồng nàn
.
Đậm
tình.
Trgt
.
Rất
nặng
;
lắm
.
Thua
đậm
.
Rét
đậm
.
Tham khảo
sửa
"
đậm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)