Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̰ʔm˨˩ɗə̰m˨˨ɗəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəm˨˨ɗə̰m˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

đậm

  1. Hơi mặn.
    Canh đậm
  2. Hơi to; Hơi béo.
    Dạo này anh ta đậm ra
  3. To hơn mức thường.
    Nét vẽ đậm
  4. Nói màu sắc quá mức thường.
    Vàng đậm.
    Xanh đậm
  5. Có vẻ nồng nàn.
    Đậm tình.
  6. Trgt. Rất nặng; lắm.
    Thua đậm.
    Rét đậm.

Tham khảo

sửa