roll
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈroʊl/
Hoa Kỳ | [ˈroʊl] |
Danh từ
sửaroll /ˈroʊl/
- Cuốn, cuộn, súc, ổ.
- rolls of paper — những cuộn giấy
- a roll of bread — ổ bánh mì
- a roll of hair — búi tóc
- a roll of tobacco — cuộn thuốc lá
- Ổ bánh mì nhỏ (để ăn sáng... ).
- Văn kiện, hồ sơ.
- the Rolls — sở lưu trữ hồ sơ
- Danh sách.
- a roll of honour — danh sách những người hy sinh vì tổ quốc; danh sách những người được khen tặng
- to call the roll — gọi tên, điểm danh
- Mép gập xuống (của cái gì).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) tiền, tập tiền.
- (Kỹ thuật) Trục, trục cán, tang; xylanh, con lăn, trục lăn.
Danh từ
sửaroll /ˈroʊl/
- Sự lăn tròn.
- to have a roll on the grass — lăn mình trên cỏ
- Sự lắc lư, sự tròng trành (tàu biển); dáng đi lắc lư.
- Sóng cuồn cuộn.
- the roll of the sea — sóng biển cuồn cuộn
- Tiếng sấm vang rền, hồi trống vang rền; lời nói thao thao nhịp nhàng.
- (Hàng không) Sự lộn vòng (máy bay).
Ngoại động từ
sửaroll ngoại động từ /ˈroʊl/
- Lăn, vần.
- to roll a barrel — lăn (vần) một cái thùng
- Cuốn, quấn, cuộn.
- to roll a cigarette — cuốn một điếu thuốc lá
- to roll a blanket — cuốn một cái chăn
- to roll oneself in a rug — cuộn tròn mình trong chăn
- to roll oneself into a ball — cuộn tròn lại
- Đọc rung lên, đọc sang sảng, hát ngân vang.
- to roll out verses — ngâm thơ sang sảng
- to roll one's rs — rung những chữ r
- Lăn (đường... ), cán (kim loại).
- Làm cho cuồn cuộn.
- the river rolls its waters to the sea — con sông đưa dòng nước cuồn cuộn chảy ra biển
- chimney rolls up smoke — ống khói nhả khói lên cuồn cuộn
Chia động từ
sửaroll
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to roll | |||||
Phân từ hiện tại | rolling | |||||
Phân từ quá khứ | rolled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | roll | roll hoặc rollest¹ | rolls hoặc rolleth¹ | roll | roll | roll |
Quá khứ | rolled | rolled hoặc rolledst¹ | rolled | rolled | rolled | rolled |
Tương lai | will/shall² roll | will/shall roll hoặc wilt/shalt¹ roll | will/shall roll | will/shall roll | will/shall roll | will/shall roll |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | roll | roll hoặc rollest¹ | roll | roll | roll | roll |
Quá khứ | rolled | rolled | rolled | rolled | rolled | rolled |
Tương lai | were to roll hoặc should roll | were to roll hoặc should roll | were to roll hoặc should roll | were to roll hoặc should roll | were to roll hoặc should roll | were to roll hoặc should roll |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | roll | — | let’s roll | roll | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaroll nội động từ /ˈroʊl/
- Lăn.
- Quay quanh (hành tinh... ).
- Lăn mình.
- to roll on the grass — lăn mình trên cỏ
- to roll in money (riches) — ngập trong của cải
- (Thường + on, by) trôi đi, trôi qua (thời gian, năm tháng... ).
- Chạy, lăn (xe cộ); đi xe (người).
- Chảy cuồn cuộn (sông, biển); chảy (nước mắt... ).
- Tròng trành (tàu biển... ); đi lắc lư (người).
- Rền, đổ hồi (sấm, trống... ).
- Cán được.
- this metal rolls easily — thứ kim loại này dễ cán
- (Hàng không) Lộn vòng.
Thành ngữ
sửa- to roll away:
- to roll by: Trôi đi, trôi qua (thời gian... ).
- to roll in:
- to roll on
- to roll by to roll out:
- to roll over:
- to roll up:
Chia động từ
sửaroll
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to roll | |||||
Phân từ hiện tại | rolling | |||||
Phân từ quá khứ | rolled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | roll | roll hoặc rollest¹ | rolls hoặc rolleth¹ | roll | roll | roll |
Quá khứ | rolled | rolled hoặc rolledst¹ | rolled | rolled | rolled | rolled |
Tương lai | will/shall² roll | will/shall roll hoặc wilt/shalt¹ roll | will/shall roll | will/shall roll | will/shall roll | will/shall roll |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | roll | roll hoặc rollest¹ | roll | roll | roll | roll |
Quá khứ | rolled | rolled | rolled | rolled | rolled | rolled |
Tương lai | were to roll hoặc should roll | were to roll hoặc should roll | were to roll hoặc should roll | were to roll hoặc should roll | were to roll hoặc should roll | were to roll hoặc should roll |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | roll | — | let’s roll | roll | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "roll", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)