Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ láy âm -ang của nhịp.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲḭʔp˨˩ ɲa̤ːŋ˨˩ɲḭp˨˨ ɲaːŋ˧˧ɲip˨˩˨ ɲaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲip˨˨ ɲaːŋ˧˧ɲḭp˨˨ ɲaːŋ˧˧

Tính từ

sửa

nhịp nhàng

  1. Đềuăn khớp với nhau.
    Kế hoạch của các ngành được thực hiện nhịp nhàng.

Tham khảo

sửa