quấn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwən˧˥ | kwə̰ŋ˩˧ | wəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˩˩ | kwə̰n˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “quấn”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửaquấn
- Cuộn chặt một vòng chung quanh một vật gì.
- Lụa quấn cột cầu, trông lâu cũng đẹp. (tục ngữ)
- Ông cụ quấn khăn để ra đình lễ.
- Quyến luyến không rời.
- Lúc nào con.
- Hiền cũng quấn lấy bà (Nguyên Hồng)
- Ngày đi em chửa có chồng, ngày về em đã con quấn, con dắt, con bồng, con mang. (ca dao)
Tham khảo
sửa- "quấn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)