lộn
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lo̰ʔn˨˩ | lo̰ŋ˨˨ | loŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lon˨˨ | lo̰n˨˨ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Phó từSửa đổi
lộn
Tính từSửa đổi
lộn
Động từSửa đổi
lộn
- Lật ngược, đảo ngược vị trí trong ra ngoài, trên xuống dưới.
- Lộn mặt trong ra ngoài.
- Lộn đầu xuống đất.
- Đgt., đphg.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "lộn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)