mép
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɛp˧˥ | mɛ̰p˩˧ | mɛp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɛp˩˩ | mɛ̰p˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từSửa đổi
mép
- Chỗ góc mồm nối hai môi với nhau.
- Chốc mép.
- Mồm miệng (dùng với nghĩa xấu).
- Bẻm mép.
- Mép thầy cò.3..
- Cạnh, rìa:.
- Mép áo.
- Mép vải.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)