Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mɛp˧˥mɛ̰p˩˧mɛp˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mɛp˩˩mɛ̰p˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

mép

  1. Chỗ góc mồm nối hai môi với nhau.
    Chốc mép.
  2. Mồm miệng (dùng với nghĩa xấu).
    Bẻm mép.
    Mép thầy cò.3..
    Cạnh, rìa:.
    Mép áo.
    Mép vải.

Tham khảo

sửa