rền
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ze̤n˨˩ | ʐen˧˧ | ɹəːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹen˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửarền
- Dẻo đều.
- Xôi rền.
- Bánh chưng rền.
- T, ph. Liên tiếp từng hồi.
- Sấm rền.
- Đi chơi rền..
- Chẵn rền, lẻ rền..
- Chẵn liền hoặc lẻ liền mấy ván xóc đĩa.
Tham khảo
sửa- "rền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)