Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ze̤n˨˩ʐen˧˧ɹəːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹen˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

rền

  1. Dẻo đều.
    Xôi rền.
    Bánh chưng rền.
  2. T, ph. Liên tiếp từng hồi.
    Sấm rền.
    Đi chơi rền..
    Chẵn rền, lẻ rền..
    Chẵn liền hoặc lẻ liền mấy ván xóc đĩa.

Tham khảo

sửa