tròn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɔ̤n˨˩ | tʂɔŋ˧˧ | tʂɔŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɔn˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửatròn
- Có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn.
- Khuôn mặt tròn.
- Trăng rằm tròn vành vạnh.
- Mắt mở tròn.
- Ngồi quây tròn quanh bếp lửa.
- Chạy vòng tròn.
- Có hình khối giống như hình cầu hoặc hình trụ.
- Trái Đất tròn.
- Tròn như hòn bi.
- Vo tròn.
- Khai thác gỗ tròn.
- Người béo tròn (béo đến mức trông như tròn ra).
- (Âm thanh) Có âm sắc tự nhiên nghe rõ từng tiếng, dễ nghe.
- Giọng tròn, ấm.
- Có vừa đúng đến số lượng nào đó, không thiếu, không thừa hoặc không có những đơn vị lẻ.
- Tròn mười tám tuổi.
- Đi mất một ngày tròn.
- Tính ra vừa tròn một trăm.
- 8.357, lấy tròn đến nghìn là 8 nghìn.
- (Làm việc gì) Đầy đủ, trọn vẹn, không có gì phải chê trách.
- Làm tròn nhiệm vụ.
- Lo tròn bổn phận.
- (Khẩu ngữ) . (Cách sống) tự thu mình lại để không va chạm, không làm mất lòng ai.
- Tính tròn, vào đâu cũng lọt.
- Sống tròn.
- (Chm.) . (Nốt nhạc) có độ dài bằng bốn nốt đen hoặc hai nốt trắng.
Thành ngữ
sửa- mẹ tròn con vuông: Xem vuông
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tròn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)