tan
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːn˧˧ | taːŋ˧˥ | taːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːn˧˥ | taːn˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatan
- (Chất rắn) Hoà lẫn vào trong một chất lỏng làm thành một chất lỏng đồng tính.
- Muối tan trong nước.
- Quấy cho đường tan hết.
- Chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng.
- Tuyết tan.
- Vỡ vụn ra thành mảnh nhỏ, không còn nguyên vẹn như trước.
- Vỡ tan.
- Tan như xác pháo.
- Đập tan âm mưu.
- Tản dần ra xung quanh để như biến mất dần đi và cuối cùng không còn tồn tại nữa.
- Sương tan.
- Cơn bão tan.
- (Kết hợp hạn chế) . (Hoạt động tập hợp đông người) kết thúc, số đông tản ra các ngả.
- Tan học.
- Tan cuộc họp.
- Tan tầm.
- Cảnh chợ tan.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtæn/
Danh từ
sửatan /ˈtæn/
Tính từ
sửatan /ˈtæn/
Ngoại động từ
sửatan ngoại động từ /ˈtæn/
Chia động từ
sửatan
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tan | |||||
Phân từ hiện tại | tanning | |||||
Phân từ quá khứ | tanned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tan | tan hoặc tannest¹ | tans hoặc tanneth¹ | tan | tan | tan |
Quá khứ | tanned | tanned hoặc tannedst¹ | tanned | tanned | tanned | tanned |
Tương lai | will/shall² tan | will/shall tan hoặc wilt/shalt¹ tan | will/shall tan | will/shall tan | will/shall tan | will/shall tan |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tan | tan hoặc tannest¹ | tan | tan | tan | tan |
Quá khứ | tanned | tanned | tanned | tanned | tanned | tanned |
Tương lai | were to tan hoặc should tan | were to tan hoặc should tan | were to tan hoặc should tan | were to tan hoặc should tan | were to tan hoặc should tan | were to tan hoặc should tan |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tan | — | let’s tan | tan | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửatan nội động từ /ˈtæn/
Chia động từ
sửatan
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tan | |||||
Phân từ hiện tại | tanning | |||||
Phân từ quá khứ | tanned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tan | tan hoặc tannest¹ | tans hoặc tanneth¹ | tan | tan | tan |
Quá khứ | tanned | tanned hoặc tannedst¹ | tanned | tanned | tanned | tanned |
Tương lai | will/shall² tan | will/shall tan hoặc wilt/shalt¹ tan | will/shall tan | will/shall tan | will/shall tan | will/shall tan |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tan | tan hoặc tannest¹ | tan | tan | tan | tan |
Quá khứ | tanned | tanned | tanned | tanned | tanned | tanned |
Tương lai | were to tan hoặc should tan | were to tan hoặc should tan | were to tan hoặc should tan | were to tan hoặc should tan | were to tan hoặc should tan | were to tan hoặc should tan |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tan | — | let’s tan | tan | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "tan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tây Yugur
sửaDanh từ
sửatan