Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səm˧˥ vaːŋ˧˧ʂə̰m˩˧ jaːŋ˧˥ʂəm˧˥ jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəm˩˩ vaːŋ˧˥ʂə̰m˩˧ vaːŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

sấm vang

  1. Tiếng vang của sấm.

Tính từ

sửa

sấm vang

  1. Đồn khắấp mọi nơi.
    Danh uy từ đấy sấm vang trong ngoài (Truyện Kiều)

Tham khảo

sửa