vòng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
vòng
- Vật có hình cong khép kín.
- Trẻ em đánh vòng.
- Vòng vàng đeo cổ.
- Chu vi của một vật được coi như có hình tròn.
- Đo vòng ngực.
- Đo vòng bụng.
- Sự di chuyển từ một điểm nào đó ở quanh một nơi nào trở về chính điểm ấy.
- Đi một vòng quanh.
- Hồ.
- Gươm.
- Một thời hạn nhất định.
- Trong vòng một giờ đồng hồ.
- Một đường dài nhất định.
- Trong vòng hai cây số.
- Đợt.
- Vòng thi đấu bóng đá.
- Vòng bầu cử quốc hội.
- Phạm vi hoạt động.
- Ngoài vòng cương toả, chân cao thấp. (Nguyễn Công Trứ)
- .
- Vòng danh lợi.
- Ổ bi.
- Vòng bi xe đạp.
- Cổ.
- Vật đeo quanh cổ.
- Vòng cổ chó.
- Vòng cổ ngựa.
Tính từ
sửaĐộng từ
sửaTham khảo
sửa- "vòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)