dáng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːŋ˧˥ | ja̰ːŋ˩˧ | jaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːŋ˩˩ | ɟa̰ːŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửadáng
- Vẻ; Bề ngoài.
- Ban nãy bác đã thấy cái dáng nó oai vệ là ngần nào (Nguyễn Công Hoan)
- Trgt.
- Hình như.
- Nghiêng nghiêng vành nón dáng chờ ai (
Tố hữu
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tố hữu, thêm nó vào danh sách này.)
- Nghiêng nghiêng vành nón dáng chờ ai (
- Có lẽ.
- Kẻ trước như ta dáng cũng nghèo (Nguyễn Công Trứ)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dáng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Pa Kô
sửaCách phát âm
sửa- IPA: [daŋ]
Danh từ
sửadáng
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [zaːŋ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [jaːŋ˦]
Danh từ
sửadáng