dáng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
dáng
- Vẻ; Bề ngoài.
- Ban nãy bác đã thấy cái dáng nó oai vệ là ngần nào (Nguyễn Công Hoan)
- Trgt.
- Hình như.
- Nghiêng nghiêng vành nón dáng chờ ai (
Tố hữu
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tố hữu, thêm nó vào danh sách này.)
- Nghiêng nghiêng vành nón dáng chờ ai (
- Có lẽ.
- Kẻ trước như ta dáng cũng nghèo (Nguyễn Công Trứ)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dáng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)