Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːŋ˧˥ja̰ːŋ˩˧jaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːŋ˩˩ɟa̰ːŋ˩˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

dáng

  1. Vẻ; Bề ngoài.
    Ban nãy bác đã thấy cái dáng nó oai vệ là ngần nào (Nguyễn Công Hoan)
  2. Trgt.
  3. Hình như.
    Nghiêng nghiêng vành nón dáng chờ ai (Tố hữu
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tố hữu, thêm nó vào danh sách này.
    )
  4. Có lẽ.
    Kẻ trước như ta dáng cũng nghèo (Nguyễn Công Trứ)

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

Tiếng Pa KôSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

Danh từSửa đổi

dáng

  1. chỗ, nơi.

Tiếng TàySửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

Danh từSửa đổi

dáng

  1. thanh gươm.

Tham khảoSửa đổi

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên