lắc lư
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lak˧˥ lɨ˧˧ | la̰k˩˧ lɨ˧˥ | lak˧˥ lɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lak˩˩ lɨ˧˥ | la̰k˩˧ lɨ˧˥˧ |
Động từ
sửalắc lư
- Lảo đảo ngả nghiêng sang hai bên như muốn đổ.
- Tấm vách lắc lư.
- Lắc lư cái đầu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lắc lư", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)