thành phố
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̤jŋ˨˩ fo˧˥ | tʰan˧˧ fo̰˩˧ | tʰan˨˩ fo˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˧ fo˩˩ | tʰajŋ˧˧ fo̰˩˧ |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Trung Quốc 城 + tiếng Trung Quốc 舗.
Danh từ
sửathành phố
- Khu vực tập trung đông dân cư quy mô lớn, thường có công nghiệp và thương nghiệp phát triển.
- Thành phố Hồ Chí Minh
Dịch
sửa- Tiếng Pháp: ville gc
- Tiếng Tây Ban Nha: ciudad gc
Tham khảo
sửa- "thành phố", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaTừ nguyên
sửaĐược vay mượn từ tiếng Việt thành phố.
Cách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tʰajŋ̟˧˨ pʰo˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tʰajŋ̟˩ pʰo˦]
Danh từ
sửaTham khảo
sửa- Colin Day, Jean Day (1962) Tho - Vietnamese - English Dictionary [Từ điển Thổ - Việt - Anh], Viện Ngôn ngữ học mùa hè (SIL)