Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɨəŋ˧˧fɨəŋ˧˥fɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɨəŋ˧˥fɨəŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

phương

  1. Đường thẳng xác định tư thế của một vật, hoặc theo đó một hiện tượng diễn biến.
    Mặt các chất lỏng yên lặng có phương nằm ngang.
    Mọi vật rơi theo phương đứng thẳng.
  2. Một trong bốn phía chính (Đông, Tây, Nam, Bắc) của không gian, xác định bằng vị trí trên chân trời của Mặt trời khi mọc (Đông) hoặc khi lặn (Tây) để căn cứ vào đó xác định các phía khác của không gian.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa