Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːp˧˥ja̰ːp˩˧jaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːp˩˩ɟa̰ːp˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

giáp

  1. hiệu thứ nhất trong mười can, theo cách tính thời gian cổ truyền của Trung Quốc.
    Năm Giáp Tuất.
  2. Khoảng thời gian mười hai năm.
    Hơn nhau một giáp.
  3. Đồ mặckhả năng chống đỡ với binh khí khi ra trận.
    Áo giáp.
  4. Đơn vị dân cư thời xưa.
    Giáp trưởng.

Động từ sửa

giáp

  1. Sát, gần nhau.
    Vùng giáp biên giới.
    Hai nhà giáp nhau.
    Không muốn giáp mặt.

Tham khảo sửa