Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːʔŋ˨˩ʐa̰ːŋ˨˨ɹaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːŋ˨˨ɹa̰ːŋ˨˨

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Tính từSửa đổi

rạng

  1. Mới sáng.
    Trời đã rạng.
  2. Chói lọi, vẻ vang.
    Rạng vẻ ông cha.

Tham khảoSửa đổi