dộng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ʔwŋ˨˩ | jə̰wŋ˨˨ | jəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəwŋ˨˨ | ɟə̰wŋ˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửadộng
- Đưa thẳng lên cao rồi dập mạnh một đầu xuống mặt bằng; vỗ mạnh.
- Dộng đũa xuống mâm.
- Ngã dộng đầu xuống đất.
- Xe bị dộng nồi.
- (Ph.) . Đập thẳng và mạnh.
- Dộng cửa ầm ầm.
- Như trình.
- Tôi thân dộng chúa (Tôi xin trình chúa như sau...).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dộng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)