Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔwŋ˨˩jə̰wŋ˨˨jəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəwŋ˨˨ɟə̰wŋ˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

dộng

  1. Đưa thẳng lên cao rồi dập mạnh một đầu xuống mặt bằng; vỗ mạnh.
    Dộng đũa xuống mâm.
    Ngã dộng đầu xuống đất.
    Xe bị dộng nồi.
  2. (Ph.) . Đập thẳngmạnh.
    Dộng cửa ầm ầm.
  3. Như trình.
    Tôi thân dộng chúa (Tôi xin trình chúa như sau...).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa