Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗa̰ʔwŋ˨˩ɗa̰wŋ˨˨ɗawŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗawŋ˨˨ɗa̰wŋ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

đọng

  1. Nói nước dồn lại một chỗ không chảy đi được.
    Ao tù nước đọng. (tục ngữ)
    Chấm những giọt nước mắt còn đọng lại. (XSanh)
  2. Dồn lại, không chuyển đi được.
    Lô hàng đọng lại, chưa bán được.
  3. Được giữ nguyên lại.
    Kỉ niệm ấy còn đọng lại trong tâm trí.
  4. Chưa trả được.
    Nợ còn đọng lại.
  5. Chưa giải quyết được.
    Việc của cơ quan còn đọng lại nhiều.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa