lập
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̰ʔp˨˩ | lə̰p˨˨ | ləp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləp˨˨ | lə̰p˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “lập”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửalập
- Tạo ra, xây dựng lên.
- Lập gia đình.
- Lập danh sách.
- Lập ra triều đại mới.
- Lập kỉ lục.
- Đặt lên vị trí quan trọng nào đó.
- Phế vua này lập vua khác.
- Phế lập.
Tham khảo
sửa- "lập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)