Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tây
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tính từ
1.6.1
Dịch
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
təj
˧˧
təj
˧˥
təj
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
təj
˧˥
təj
˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “tây”
哂
:
thẩn
,
sấn
,
sẩn
,
tây
卥
:
tây
卤
:
lỗ
,
tây
硏
:
nghiên
,
nghiễn
,
tây
嶱
:
khát
,
tây
恓
:
thê
,
tê
,
tây
嶲
:
tây
㢴
:
tây
巂
:
tê
,
huề
,
tây
栖
:
thê
,
tê
,
tây
氥
:
tây
硒
:
thạc
,
tây
茜
:
trệ
,
thiến
,
tây
西
:
tê
,
á
,
tây
粞
:
tê
,
tây
Phồn thể
西
:
tê
,
tây
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
私
:
tư
,
tây
犀
:
tê
,
tây
卥
:
tây
卤
:
lỗ
,
tây
:
tây
恓
:
tê
,
thê
,
tây
硒
:
tây
西
:
tê
,
tây
,
á
粞
:
tê
,
tây
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tày
tay
tẩy
tày
Táy
tấy
Danh từ
tây
Một trong
bốn phương
chính
, ở về
phía
mặt trời
lặn
, đối
diện
với
phương
đông
.
Mặt trời đã ngả về
tây
.
Gió
tây
.
(
Thường viết hoa
)
Phần
đất của
thế giới
,
nằm
về
phía
tây
châu Âu
và
châu Phi
.
Văn minh phương
Tây
.
Tính từ
sửa
tây
Theo
kiểu
phương
, hoặc có nguồn gốc từ
phương
Tây
; đối
lập
với
ta
.
Giường
tây
.
Ăn mặc kiểu
tây
.
Thuốc
tây
.
Táo
tây
.
(
dùng hạn chế trong một số tổ hợp
)
Của
riêng
một ai đó.
Niềm
tây
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
tây
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)