Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
təj˧˧təj˧˥təj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
təj˧˥təj˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

tây

  1. Một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời lặn, đối diện với phương đông.
    Mặt trời đã ngả về tây.
    Gió tây.
  2. (Thường viết hoa) Phần đất của thế giới, nằm về phía tây châu Âuchâu Phi.
    Văn minh phương Tây.

Tính từ

sửa

tây

  1. Theo kiểu phương, hoặc có nguồn gốc từ phương Tây; đối lập với ta.
    Giường tây.
    Ăn mặc kiểu tây.
    Thuốc tây.
    Táo tây.
  2. (dùng hạn chế trong một số tổ hợp) Của riêng một ai đó.
    Niềm tây.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa