Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈspɑːt/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

spot /ˈspɑːt/

  1. Dấu, đốm, vết.
    a brown tie with red spots — cái ca vát nâu có đốm đỏ
  2. Vết nhơ, vết đen.
    without a spot on one's reputation — danh tiếng không bị vết nhơ nào
  3. Chấm đen ở đầu bàn bi-a.
  4. (Động vật học) đù chấm.
  5. Bồ câu đốm.
  6. Nơi, chốn.
    a retired spot — một nơi hẻo lánh
  7. (Từ lóng) Sự chấm trước (ngựa đua được cuộc); con ngựa được chấm (về nhất).
  8. (Thông tục) Một chút, một ít (rượu, nước).
  9. (Từ lóng) Đèn sân khấu ((cũng) spotlight).
  10. (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng) Địa vị, chỗ làm ăn, chức vụ
  11. vị trí trong danh sách.
    he has got a good spot with that firm — hắn vớ được chỗ bở ở hãng đó

Thành ngữ

sửa

Ngoại động từ

sửa

spot ngoại động từ /ˈspɑːt/

  1. Làm đốm, làm lốm đốm.
  2. Làm bẩn, làm nhơ, làm ô (danh).
  3. (Thông tục) Chấm trước (ngựa được cuộc); nhận ra, phát hiện ra.
    to spot somebody in the crowd — nhận ra ai trong đám đông
  4. (Quân sự) , (hàng không) phát hiện (vị trí, mục tiêu... ).
  5. Đặt vào chỗ, đặt vào vị trí.
    the officer spotted his men at strategic points — viên sĩ quan bố trí quân của mình vào những điểm chiến lược
  6. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) chấp.
    I spotted him two points — tôi chấp hắn hai điểm

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

spot nội động từ /ˈspɑːt/

  1. Dễ bị ố, dễ bị đốm (vải).

Chia động từ

sửa

Tính từ

sửa

spot /ˈspɑːt/

  1. Mặt (tiền); trả tiền ngay; trao ngay khi bán.
    spot cash — tiền mặt
    spot wheat — lúa mì bán trả tiền ngay
  2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Phát đi từ một đài phát thanh địa phương (bản tin... ).
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Xen vào giữa chương trình phát thanh chính (quảng cáo... ).

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
spot
/spɔt/
spots
/spɔt/

spot /spɔt/

  1. (Vật lý học) Chấm sáng.
  2. (Sân khấu) Đèn chiếu nhỏ.

Tham khảo

sửa

Tham khảo

sửa