tender
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtɛn.dɜː/
Hoa Kỳ | [ˈtɛn.dɜː] |
Tính từ
sửatender (so sánh hơn more tender, so sánh nhất most tender) /ˈtɛn.dɜː/
- Mềm.
- tender meat — thịt mềm
- Non.
- tender grass — cỏ non
- to be of tender age — còn non trẻ
- Dịu, phơn phớt.
- tender green — màu lục dịu
- Mỏng mảnh, mảnh dẻ, yếu ớt.
- Nhạy cảm, dễ cảm, dễ xúc động.
- a tender heart — trái tim dễ xúc động, tấm lòng nhạy cảm
- Dịu dàng, êm ái, mềm mỏng, dễ thương, âu yếm.
- a tender mother — bà mẹ dịu dàng
- Tế nhị, tinh vị, khó xử, khó nghĩ.
- a tender subject (question) — một vấn đề tế nhị
- a tender place (spot) — điểm dễ làm chạm lòng
- Kỹ lưỡng, cẩn thận, thận trọng, giữ gìn; rụt rè, câu nệ.
- very tender of one's honour — rất thận trọng giữ gìn danh dự
Danh từ
sửatender (số nhiều tenders) /ˈtɛn.dɜː/
- Người trông nom, người chăn, người giữ.
- Toa than, toa nước (xe lửa).
- (Hàng hải) Tàu liên lạc, xuống tiếp liệu.
- Sự đề nghị, sự mời, sự yêu cầu.
- Sự bỏ thầu.
- Một cái gì đó dùng để chi trả; cụ thể: tiền.
Ngoại động từ
sửatender ngoại động từ /ˈtɛn.dɜː/
- Đề nghị, mời, yêu cầu, xin.
- to tender one's service — đề nghị xin được phục vụ
- to tender one's resignation — đưa đơn xin từ chức
- (Pháp lý) Bắt thề, bắt tuyên thệ.
- to tender an oath to someone — bắt người nào thề
- Bỏ thầu.
- to tender money — bỏ thầu tiền mặt
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của tender
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tender | |||||
Phân từ hiện tại | tendering | |||||
Phân từ quá khứ | tendered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tender | tender hoặc tenderest¹ | tenders hoặc tendereth¹ | tender | tender | tender |
Quá khứ | tendered | tendered hoặc tenderedst¹ | tendered | tendered | tendered | tendered |
Tương lai | will/shall² tender | will/shall tender hoặc wilt/shalt¹ tender | will/shall tender | will/shall tender | will/shall tender | will/shall tender |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tender | tender hoặc tenderest¹ | tender | tender | tender | tender |
Quá khứ | tendered | tendered | tendered | tendered | tendered | tendered |
Tương lai | were to tender hoặc should tender | were to tender hoặc should tender | were to tender hoặc should tender | were to tender hoặc should tender | were to tender hoặc should tender | were to tender hoặc should tender |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tender | — | let’s tender | tender | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửatender nội động từ /ˈtɛn.dɜː/
- Bỏ thầu.
- to tender for the construction of a bridge — bỏ thầu xây dựng một cái cầu
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của tender
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tender | |||||
Phân từ hiện tại | tendering | |||||
Phân từ quá khứ | tendered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tender | tender hoặc tenderest¹ | tenders hoặc tendereth¹ | tender | tender | tender |
Quá khứ | tendered | tendered hoặc tenderedst¹ | tendered | tendered | tendered | tendered |
Tương lai | will/shall² tender | will/shall tender hoặc wilt/shalt¹ tender | will/shall tender | will/shall tender | will/shall tender | will/shall tender |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tender | tender hoặc tenderest¹ | tender | tender | tender | tender |
Quá khứ | tendered | tendered | tendered | tendered | tendered | tendered |
Tương lai | were to tender hoặc should tender | were to tender hoặc should tender | were to tender hoặc should tender | were to tender hoặc should tender | were to tender hoặc should tender | were to tender hoặc should tender |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tender | — | let’s tender | tender | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "tender", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tɑ̃.dɛʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
tender /tɑ̃.dɛʁ/ |
tenders /tɑ̃.dɛʁ/ |
tender gđ /tɑ̃.dɛʁ/
Tham khảo
sửa- "tender", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)