chấp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəp˧˥ | ʨə̰p˩˧ | ʨəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəp˩˩ | ʨə̰p˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “chấp”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửachấp
- Đối chọi, đương đầu mà không cần có điều kiện cần thiết, thậm chí còn cho đối phương đưa hướng điều kiện nào đó lợi hơn.
- Đánh cờ chấp xe.
- Chấp tất cả.
- Một mình chấp ba người.
- Để bụng.
- Nó còn dại, chấp làm gì.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chấp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Arem
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửachấp
- chớp.