lốm đốm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lom˧˥ ɗom˧˥ | lo̰m˩˧ ɗo̰m˩˧ | lom˧˥ ɗom˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lom˩˩ ɗom˩˩ | lo̰m˩˧ ɗo̰m˩˧ |
Từ tương tự
sửaTính từ
sửalốm đốm
- Rải rác trên bề mặt những chấm, những vệt màu to nhỏ, không đều nhau.
- Trời lốm đốm sao.
- Tóc lốm đốm bạc.
Tham khảo
sửa- "lốm đốm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)