sân khấu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sən˧˧ xəw˧˥ | ʂəŋ˧˥ kʰə̰w˩˧ | ʂəŋ˧˧ kʰəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂən˧˥ xəw˩˩ | ʂən˧˥˧ xə̰w˩˧ |
Danh từ
sửasân khấu
- Một hình thức hợp tác của nghệ thuật sử dụng biểu diễn trực tiếp, thường bao gồm việc các diễn viên trình bày những trải nghiệm của một sự kiện có thật hay tưởng tượng trước những đối tượng khán giả tại chỗ ở một nơi cụ thể, thường là nhà hát.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: stage
- Tiếng Hà Lan: podium gt, scène gc hoặc gđ
- Tiếng Nga: сцена gc (scéna)
- Tiếng Pháp: scène gc