tại chỗ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ːʔj˨˩ ʨoʔo˧˥ | ta̰ːj˨˨ ʨo˧˩˨ | taːj˨˩˨ ʨo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːj˨˨ ʨo̰˩˧ | ta̰ːj˨˨ ʨo˧˩ | ta̰ːj˨˨ ʨo̰˨˨ |
Tính từ
sửatại chỗ
- Ở ngay nơi sự việc đang diễn ra, nơi đang nói đến.
- Mang hàng đến bán tại chỗ.
- Mở cuộc điều tra tại chỗ.
- Nghỉ tại chỗ.
Tham khảo
sửa- "tại chỗ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)