Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zeʔe˧˥je˧˩˨je˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟḛ˩˧ɟe˧˩ɟḛ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

dễ

  1. Nhẹ nhàng, đơn giản, không phải vất vả, khó khăn khi làm, khi giải quyết.
    Bài toán dễ.
    Bài thi quá dễ.
    Dễ làm khó bỏ.
  2. tính tình thoải mái, không đòi hỏi cao, không nghiêm khắc.
    Dễ tính.
    Dễ ăn dễ ở.
  3. khả năng như thế nào đó.
    Năm nay lúa rất tốt, một sào dễ đến ba tạ thóc.
    Dễ gì người ta đồng ý.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa