dễ
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zeʔe˧˥ | je˧˩˨ | je˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟḛ˩˧ | ɟe˧˩ | ɟḛ˨˨ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
dễ
- Nhẹ nhàng, đơn giản, không phải vất vả, khó khăn khi làm, khi giải quyết.
- Bài toán dễ.
- Bài thi quá dễ.
- Dễ làm khó bỏ.
- Có tính tình thoải mái, không đòi hỏi cao, không nghiêm khắc.
- Dễ tính.
- Dễ ăn dễ ở.
- Có khả năng như thế nào đó.
- Năm nay lúa rất tốt, một sào dễ đến ba tạ thóc.
- Dễ gì người ta đồng ý.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "dễ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)