Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɛ̤m˨˩ muən˧˥tʰɛm˧˧ muəŋ˩˧tʰɛm˨˩ muəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɛm˧˧ muən˩˩tʰɛm˧˧ muən˩˧

Động từ sửa

thèm muốn

  1. Muốn được đáp ứng thoả mãn nhu cầu nào đó, thường là nhu cầu vật chất tầm thường.
    Thèm muốn tiền tài địa vị.
    Thèm muốn nhục dục.

Tham khảo sửa