Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
động từ (thời hiện tại), danh từ
IPA: /ˈɹiːd/ (Anh), /ˈɹid/ (Mỹ)
  Luân Đôn, Anh, Vương quốc Anh (nữ giới)
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)
động từ 2 (thời quá khứ, động tính từ quá khứ), tính từ
IPA: /ˈɹɛd/
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ đồng âm

sửa
động từ (thời hiện tại), danh từ
động từ 2 (thời quá khứ, động tính từ quá khứ), tính từ

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Anh cổ rǣdan (“khuyên”), từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *rēdanan. Cùng nguồn gốc với tiếng Hà Lan råde, raden; tiếng Đức raten, tiếng Thụy Điển råda. So sánh với rede.

Động từ

sửa

read

  1. Đọc.
    to read aloud — đọc to
    to read oneself hoarse — đọc khản cả tiếng
    to read to oneself — đọc thầm
    to read a piece of music — xướng âm một bản nhạc
    This play reads better than it acts. — Vở kịch này đọc nghe hay hơn là đem diễn.
  2. Học, nghiên cứu.
    to read law — học luật
    to read for the examination — học để chuẩn bị thi
  3. Xem đoán.
    to read someone's hand — xem tướng tay cho ai
    to read a dream — đoán mộng
    to read someone's thoughts — đoán được ý nghĩ của ai
    to read someone's future — đoán tương lai cho ai
  4. Ghi (số điện, nước tiêu thụ...).
  5. Chỉ.
    The speedometer reads seventy kilometres. — Đồng hồ tốc độ chỉ bảy mươi kilômét.
  6. Hiểu, cho là.
    Silence is not always to be read as consent. — Không nên cho rằng sự im lặng lúc nào cũng có nghĩa là đồng ý.
    It is intended to be read... — Điều đó phải được hiểu là...
    It may be read several ways. — Cái đó có thể hiểu nhiều cách.
  7. Biết được (nhờ đọc sách báo...).
    You must have read it in the newspapers. — Hẳn là anh phải biết điều đó qua báo chí rồi.
  8. Viết, ghi.
    The passage quoted reads as follows. — Đoạn trích dẫn đó ghi như sau.
  9. Đọc nghe như.
    The book reads like a novel. — Quyển sách đó đọc nghe như một cuốn tiểu thuyết.

Đồng nghĩa

sửa
xem đoán
học

Thành ngữ

sửa
to read off
  1. Biểu lộ, để lộ ra, biểu thị; thể hiện.
    His face doesn't read off. — Nét mặt anh ta không biểu lộ một cái gì.
  2. Đọc thẳng một mạch, đọc trơn tru.
to read on
Đọc tiếp.
to read out
  1. Đọc to.
  2. Đọc từ đầu đến cuối.
read over
  1. Đọc qua, xem qua.
  2. Đọc hết, đọc từ đâu đến cuối.
  3. Đọc lại.
to read through
  1. Đọc hết, đọc từ đầu cuối (cuốn sách...).
to read up
  1. Nghiên cứu kỹ, học tập kỹ lưỡng.
    to read up for the examination — học tập kỹ lưỡng chuẩn bị cho kỳ thi
    to read up on history — nghiên cứu lịch sử
to read between the lines
  1. Tìm hiểu ẩn ý.
  2. Đoán được ẩn ý, đoán được ý ngoài lời.
to read oneself to sleep
  1. Đọc sách để ngủ.
to read someone at a glance
  1. Nhìn thoáng cũng biếtngười thế nào.
to read someone like a book
  1. Biết ai, đi guốc vào bụng ai; biết rõ tìm đến của ai.
to read someone a lesson
  1. Xem lesson

Chia động từ

sửa

Danh từ

sửa

read (số nhiều reads)

  1. Sự đọc (sách báo).
  2. Thời gian dành để đọc (sách báo).
    to have a quiet read — có thời gian yên tĩnh để đọc

Động từ

sửa

read

  1. Thời quá khứ của [[read#Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "eng" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..|read]]
  2. Động tính từ quá khứ của [[read#Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "eng" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..|read]]

Chia động từ

sửa

Tính từ

sửa

read (so sánh hơn more read, so sánh nhất most read)

  1. học thức thông thạo, thông thái, có đọc nhiều về, hiểu sâu về.
    deeply read in literature — hiểu sâu về văn học

Tiếng Anh cổ

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈræː.ad/

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *raudaz, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *reudh-.

Tính từ

sửa

rēad

  1. Đỏ.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tây Frisia

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *raudaz, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *reudh-.

Tính từ

sửa

read

  1. red

Tiếng Thụy Điển

sửa

Động từ

sửa

read

  1. Động tính từ quá khứ của [[rea#Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "swe" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..|rea]]