Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
guốc
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Tính từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɣuək
˧˥
ɣuək
˩˧
ɣuək
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɣuək
˩˩
ɣuək
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
椈
:
cúc
,
guốc
槶
:
guốc
踘
:
cúc
,
guốc
梮
:
cục
,
cụt
,
guốc
,
cọc
,
gốc
,
gộc
Tính từ
guốc
Đồ dùng
đi
ở
chân
,
gồm
có đế và
quai
ngang
.
Guốc
cao gót.
Đi
guốc
trong bụng. (
tục ngữ
)
Móng
chân
của một
số
loài
thú
như
trâu
,
bò
,
ngựa
.
Thú có
guốc
.
Miếng
gỗ
hình
chiếc
guốc
dùng để
chêm
trong một
số
đồ
vật
.
Guốc
võng.
Tham khảo
sửa
"
guốc
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)