learn
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈlɜːn/
Hoa Kỳ | [ˈlɜːn] |
Ngoại động từ
sửalearn ngoại động từ learnt /lə:nt/ /ˈlɜːn/
- Học, học tập, nghiên cứu, tìm hiểu.
- Learn more — Tìm hiểu thêm.
- Nghe thấy, được nghe, được biết.
- to learn a piece of news from someone — biết tin qua ai
- (Từ cổ,nghĩa cổ) ; (đùa cợt), guộc duỵu âm phâng nội động từ.
- Tập (làm gì đó).
- to learn to speak English — tập nói Tiếng Anh
Thành ngữ
sửa- to learn by heart: Học thuộc lòng.
- to learn by rote: Học vẹt.
- I am (have) yet to learn: Tôi chưa biết như thế nào, để còn xem đã.
Chia động từ
sửalearn
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to learn | |||||
Phân từ hiện tại | learning | |||||
Phân từ quá khứ | learned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | learn | learn hoặc learnest¹ | learns hoặc learneth¹ | learn | learn | learn |
Quá khứ | learned | learned hoặc learnedst¹ | learned | learned | learned | learned |
Tương lai | will/shall² learn | will/shall learn hoặc wilt/shalt¹ learn | will/shall learn | will/shall learn | will/shall learn | will/shall learn |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | learn | learn hoặc learnest¹ | learn | learn | learn | learn |
Quá khứ | learned | learned | learned | learned | learned | learned |
Tương lai | were to learn hoặc should learn | were to learn hoặc should learn | were to learn hoặc should learn | were to learn hoặc should learn | were to learn hoặc should learn | were to learn hoặc should learn |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | learn | — | let’s learn | learn | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "learn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)