thông thạo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửathông thạo
- Hiểu biết rất rõ và có thể làm, sử dụng một cách thuần thục.
- Thông thạo nhiều ngoại ngữ.
- Thông thạo địa hình ở vùng núi này.
Tham khảo
sửa- "thông thạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)