interpret
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪn.ˈtɜː.prət/
Hoa Kỳ | [ɪn.ˈtɜː.prət] |
Ngoại động từ
sửainterpret ngoại động từ /ɪn.ˈtɜː.prət/
- Giải thích, làm sáng tỏ.
- to interpret the hidden meaning of a prophecy — giải thích nghĩa bí ẩn của một lời tiên tri
- Hiểu (theo một cách nào đó).
- to interpret an answer as an agreement — hiểu một câu trả lời là đồng ý
- Trình diễn ra được, diễn xuất ra được; thể hiện.
- Dịch.
Chia động từ
sửainterpret
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửainterpret nội động từ /ɪn.ˈtɜː.prət/
- Làm phiên dịch.
- Giải thích, đưa ra lời giải thích.
Chia động từ
sửainterpret
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "interpret", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)